Processing math: 0%

Nhị thức Newton - Toán 11

Nhị thức Newton được trình bày trong chương trình Toán 11 trung học phổ thông gồm một số dạng bài tập sau:
Toán 11

Công thức nhị thức Newton

(a+b)^n=\sum_{k=0}^n C^k_na^{n-k}b^k=C^0_na^nb^0+C^1_na^{n-1}b^1

+\cdots +C^k_na^{n-k}b^k+\cdots+C^n_n b^n.

Vai trò của ab là như nhau nên ta cũng có công thức tương đương

(a+b)^n=\sum_{k=0}^n C^k_na^{k}b^{n-k}

=C^0_nb^n+C^1_na^{1}b^{n-1}+\cdots +C^k_na^{k}b^{n-k}+\cdots+C^n_n a^n.

Nhận xét.

  1. Số các số hạng là n + 1
  2. Tổng của các số mũ của ab trong mỗi số hạng bằng n
  3. Số hạng thức k+1 trong khai triển là T_{k+1}=C_n^ka^{n-k}b^k
  4. Các hệ số cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau

Một số khai triển nhị thức Newton hay sử dụng

(1+x)^n=\sum_{k=0}^n C^k_n x^k

=C^0_n+C^1_n x+C^2_n x^2+\cdots+C^n_n x^n

(1-x)^n=\sum_{k=0}^n (-1)^k C^k_n x^k

=C^0_n-C^1_n x+\cdots+(-1)^n C^n_n x^n

Hệ quả

Nếu cho x=1 ở hai công thức trên thì ta thu được hệ quả sau

2^n=C^0_n+C^1_n+\cdots+C^{n-1}_n+C^n_n

0=C^0_n-C^1_n+\cdots+(-1)^k C^k_n+\cdots+(-1)^n C^n_n


Các ví dụ

Ví dụ 1. Trong khai triển {{\left( x+2 \right)}^{n+3}}\,\,\,\left( n\in \mathbb{N} \right) có tất cả 16 số hạng. Tìm n

Giải

Số các số hạng trong khai triển là (n+3)+1=16\Leftrightarrow n=12

Vậy n=12


Ví dụ 2. Tìm hệ số của x^{12}y^{13} trong khai triển (x+y)^{25}

Giải

Theo công thức nhị thức Newton thì hệ số của x^{12}y^{13} C^{13}_{25}.


Ví dụ 3. Tìm hệ số của x^3 trong khai triển (3x-4)^5.

Giải

Ta có (3x-4)^5=(3x+(-4))^5. Theo công thức nhị thức Newton, số hạng chứa x^3C^2_5(2x)^3(-4)^2=4320x^3

Vậy hệ số của x^34320.


Ví dụ 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \displaystyle {{\left( {{x}^{2}}+\frac{2}{x} \right)}^{6}} \left( x\ne 0 \right)

Giải

Số hạng tổng quát (SHTQ): \displaystyle {{T}_{k+1}}=C_{6}^{k}{{\left( {{x}^{2}} \right)}^{k}}{{\left( \frac{2}{x} \right)}^{6-k}}

\displaystyle \Rightarrow {{T}_{k+1}}=C_{6}^{k}{{x}^{2k}}\frac{{{2}^{6-k}}}{{{x}^{6-k}}}

\displaystyle \Rightarrow {{T}_{k+1}}=C_{6}^{k}{{2}^{6-k}}{{x}^{2k-\left( 6-k \right)}}

Yêu cầu bài toán tương ứng với: 2k-\left( 6-k \right)=0\Leftrightarrow 3k-6=0\Leftrightarrow k=2

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: {{T}_{3}}=C_{6}^{2}{{2}^{6-2}}={{2}^{4}}C_{6}^{2}


Ví dụ 5. Tìm số tự nhiên n thỏa C^0_{2n}+C^2_{2n}+\cdots+C^{2n}_{2n}=2^{2023}.

Giải. Đặt A=C^0_{2n}+C^2_{2n}+\cdots+C^{2n}_{2n}.

Đặt B=C^1_{2n}+C^3_{2n}+\cdots+C^{2n-1}_{2n}.

Dễ thấy A+B=C^0_{2n}+C^1_{2n}+\cdots+C^{2n}_{2n}=(1+1)^{2n}=2^{2n}.

A-B=C^0_{2n}-C^1_{2n}+\cdots-C^{2n-1}_{2n}+C^{2n}_{2n}=(1-1)^{2n}=0.

Suy ra A=\frac{2^{2n}}{2}=2^{2023}\Leftrightarrow n=1012


Ví dụ 6. Tính tổng S=C^0_{2022}+C^1_{2022}+\cdots+C^{2022}_{2022}.

Giải. Áp dụng nhị thức Newton cho a=1,b=1 

ta được (1+1)^{2022}=C^0_{2022}+C^1_{2022}+\cdots+C^{2022}_{2022}

Vậy S=2^{2022}


Ví dụ 7. Tìm hệ số của số hạng chứa {{x}^{16}} trong khai triển {{\left( 1+{{x}^{3}}\left( 2+x \right) \right)}^{10}}

Giải

{{\left( 1+{{x}^{3}}\left( 2+x \right) \right)}^{10}}={{\sum\limits_{p=0}^{10}{C_{10}^{p}{{1}^{10-p}}\left( {{x}^{3}}\left( 2+x \right) \right)}}^{p}}

=\sum\limits_{p=0}^{10}{C_{10}^{p}{{x}^{3p}}{{\left( 2+x \right)}^{p}}}=\sum\limits_{p=0}^{10}{C_{10}^{p}{{x}^{3p}}\sum\limits_{q=0}^{p}{C_{p}^{q}{{2}^{p-q}}{{x}^{q}}}}

=\sum\limits_{p=0}^{10}{\sum\limits_{q=0}^{p}{C_{10}^{p}C_{p}^{q}{{2}^{p-q}}{{x}^{3p}}{{x}^{q}}}}=\sum\limits_{p=0}^{10}{\sum\limits_{q=0}^{p}{C_{10}^{p}C_{p}^{q}{{2}^{p-q}}{{x}^{3p+q}}}}

YCBT\Leftrightarrow 3p+q=16 với 0\le q\le p\le 10

Suy ra \left( p;q \right)\in \left\{ \left( 5;1 \right);\left( 4;4 \right) \right\}

Suy ra hệ số cần tìm là: C_{10}^{5}C_{5}^{1}{{2}^{5-1}}+C_{10}^{4}C_{4}^{4}{{2}^{4-4}}=20370

    Next Post Previous Post
    No Comment
    Add Comment
    comment url