Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit - Toán 12
Lưu ý.
Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào số mũ \alpha cụ thể.
Với \alpha nguyên dương thì tập xác định D=\mathbb{R}
Với \alpha nguyên âm hoặc bằng 0 thì tập xác định D=\mathbb{R}\setminus\{0\}
Với \alpha không nguyên thì tập xác định D=(0;+\infty)
Đạo hàm của hàm số lũy thừa
\left(x^{\alpha} \right)'=\alpha x^{\alpha-1}
Đối với hàm hợp, tức u là hàm của x
\left(u^{\alpha} \right)'=\alpha u^{\alpha-1}u'
Khảo sát hàm số lũy thừa
y=x^{\alpha} |
$$y=x^{\alpha} |
---|---|
TXĐ: D=(0;+\infty) |
TXĐ: D=(0;+\infty) |
Sự biến thiên y'=\alpha x^{\alpha-1}>0,\forall x>0 Hàm số luôn đồng biến |
Sự biến thiên y'=\alpha x^{\alpha-1}<0,\forall x>0 Hàm số luôn nghịch biến |
Giới hạn đặc biệt \lim_{x\to 0^+}x^{\alpha}=0 \lim_{x\to \infty}x^{\alpha}=+\infty |
Giới hạn đặc biệt \lim_{x\to 0^+}x^{\alpha}=0 \lim_{x\to \infty}x^{\alpha}=+\infty |
Tiệm cận: Không có |
Tiệm cận Ox là tiệm cận ngang Oy là tiệm cận đứng |
HÀM SỐ MŨ
Định nghĩa. Hàm số mũ có dạng y=a^x, (a>0,a\ne 1)
+) TXĐ: D=\mathbb{R}
+) TGT: (0;+\infty)
Tính đơn điệu
- a>1 thì hàm số đồng biến trên tập xác định
- a<0<1 thì hàm số nghịch biến trên tập xác định
Đạo hàm
- y=a^x\Rightarrow y'=a^x\ln a
- y=a^u\Rightarrow y'=u'a^u\ln a (trong đó u là hàm của x)
- y=e^x\Rightarrow y'=e^x
- y=e^u\Rightarrow y'=u'e^u (trong đó u là hàm của x)
Đồ thị
HÀM SỐ LOGARIT
Định nghĩa. Hàm số logarit có dạng y=\log_a x, (a>0,a\ne 1)
+) TXĐ: D=(0;\infty)
+) TGT: \mathbb{R}
Tính đơn điệu
- a>1 thì hàm số đồng biến trên khoảng xác định
- 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên khoảng xác định
Đạo hàm
- y=\log_a x\Rightarrow y'=\frac{1}{x\ln a}
- y=\ln x\Rightarrow y'=\frac{1}{x}
- y=\log_a u\Rightarrow y'=\frac{u'}{u\ln a}, với u là hàm của x
- y=\ln u\Rightarrow y'=\frac{u'}{u}, với u là hàm của x